Pages

Thursday 7 February 2013

Vàng đỏ trắng đen chửi chết cười và sự phong phú của tiếng Việt

Entry này mỳnh định đăng từ tháng 8/2012 nhưng mãi không post vì nghĩ sẽ còn thêm thắt nhiều nữa. Mãi vẫn không có, nên tạm thời cứ đưa lên thế này đã. 

- Mùi thối: cá thì tanh, thịt thì ôi, cơm thì khê, rau thì oi khói, dưa thì khú, mắm thì khắm, gạo thì hẩm, trứng thì ung, khoai thì ủng, cháo thì vữa, canh thì thiu, lạc thì mốc, mỡ thì khét lẹt, mùi phân mèo thì chua, mùi phân gà hôi, phân trâu hắc, phân lợn nồng, phân trẻ con thum thủm, phân người lớn thối, còn mồm ai đó thì thối hoắc... (lấy từ bài "Gốc" của Phạm Thị Hoài)

- Chửi: chửi mắng, chửi bới, chửi đổng, chửi nhau, chửi rủa, chửi thầm, chửi thề, chửi tục, chửi bâng quơ, chửi vu vơ, chửi bóng chửi gió, chửi xiên chửi xéo, chửi cha, chửi chó mắng mèo, chửi như tát nước, chửi như vặt thịt, chửi vuốt mặt không kịp, chửi như mất gà, chửi yêu... (http://www.boxitvn.net/bai/40712 , http://www.trieuthanhweeklymagazine.com/bienkhao/bk1/vanhoachuidong.html)

- Carry: ẵm, bồng, đội, đeo, mang, xách, ôm, xốc, vác, gánh, bưng, bê, khuân, chở, nách, cõng, vực, dìu, dắt, quảy, khiêng... (http://vannghetudo.com/NXV-TiengVietDieuKy.htm)

- Màu vàng: vàng tươi, vàng đất, vàng nhạt, vàng chanh, vàng hoe, vàng ruộm, vàng úa, vàng chóe, vàng khè, vàng óng, vàng ươm, vàng vàng, vàng giòn, vàng cháy, vàng vọt, vàng cam, vàng mỡ gà, vàng khé, vàng mơ, vàng rực, vàng chói, vàng xuộm, vàng lịm, vàng sẫm, vàng xọng...

- Màu đỏ: đỏ tươi, đỏ chót, đỏ chói, đỏ thắm, đỏ lè, đo đỏ, đỏ tía, đỏ hồng, đỏ sậm, đỏ sẫm, đỏ thẫm, đỏ rực, ửng đỏ, hây hây đỏ, đỏ au, đỏ bừng, đỏ cạch, đỏ chét, đỏ lét, đỏ lòm, đỏ gay, đỏ hoe, đỏ hỏn, đỏ kè, đỏ ké, đỏ ngầu, đỏ lựng, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ rần, đỏ ửng...

- Màu đen: đen bóng, đen nhánh, đen thui, đen sì, đen kịt, đen thùi lùi, đen tuyền, đen thẳm, đen đen, đen óng...; chó mực, mèo mun, mực tàu, ngựa ô, gà quạ, bò hóng, tóc huyền...

- Màu trắng: trắng bạch, trắng bệch, trắng bóc, trắng bong, trắng bốp, trắng chạch, trắng dã, trắng hếu, trắng lốp, trắng muốt, trắng ngà, trắng ngần, trắng nhởn, trắng nõn, trắng nuột, trắng ởn, trắng phau, trắng phếch, trắng phếu, trắng tinh, trắng toát, trắng trẻo, trắng trong, trắng xóa, trắng xác, trắng nhờ nhờ, trắng đục, trắng hếu, trắng ngà, trắng phau... (lấy 1 phần từ "Phương pháp dạy tiếng Việt như 1 ngôn ngữ thứ 2" của Nguyễn Hưng Quốc)

- Cười: cười ba lơn, cười bả lả, cười ba ngoe, cười bông phèng, cười buồn, cười cầu phong, cười cầu tài, cười chớt nhả, cười cợt, cười dã lã, cười dê, cười duyên, cười đế, cười đểu, cười Đổng Trác, cười động cỡn, cười đú đởn, cười đón, cười đưa, cười gằn, cười góp, cười gượng, cười hợm hĩnh, cười huề, cười khà, cười khảy, cười khê, cười khinh khỉnh, cười lẳng, cười lấy lòng, cười lén, cười lỏn lẻn, cười mát, cười mỉa, cười mơn, cười mũi, cười ngả ngớn, cười ngạo, cười ngạo nghễ, cười ngựa, cười nhả, cười nhả nhớt, cười nham nhở, cười nhăn nhở, cười nhạo, cười nhạt, cười nịnh, cười ruồi, cười thái sư, cười thâm, cười thầm, cười theo, cười tình, cười trâu, cười trây, cười trừ, cười xã giao, cười xí xóa, cười mỉm, cười mím chi, cười ruồi, cười khúc khích, cười khanh khách, cười nắc nẻ, cười lẳng lơ, cười xỏ, cười thầm, cười chúm chím, cười giòn, cười hềnh hệch, cười hăng hắc, cười hô hố, cười khan, cười khì, cười nhếch mép, cười ngất, cười ngặt nghẽo, cười ngỏn ngoẻn, cười ỏn ẻn, cười nhoẻn, cười nụ, cười nửa miệng, cười ồ, cười phì, cười rũ, cười sặc sụa, cười sằng sặc, cười toe toét, cười thơn thớt, cười tủm tỉm, cười tươi, cười xòa... (từ "Phương pháp dạy tiếng Việt như 1 ngôn ngữ thứ 2", và "Văn hóa cười" trên http://phanthanhvan.vnweblogs.com và vài bổ sung của mỳnh).

- Die: chết, mất, hưởng dương, hưởng thọ, nhắm mắt, xuôi tay, tắt thở, hy sinh, bỏ mạng, thăng, băng, băng hà, viên tịch, tịch, ngoẻo, ngủm, ngủm củ tỏi, đi bán muối, đi chầu Diêm Vương, bị Diêm Vương cắt hộ khẩu, mặc áo 6 tấm, mặc pa-dờ-xuy gỗ, quy tiên, thất lộc, mãn phần, lìa đời, qua đời, ra đi vĩnh viễn, ra đi mãi mãi, yên giấc nghìn thu, từ giã cõi đời, yên nghỉ, từ trần, tạ thế, đi xa, thác, quyên sinh, ngã xuống, nằm xuống, về chầu ông bà, về chầu ông vải, về với tổ tiên, về nơi an nghỉ cuối cùng, về nơi cửu tuyền, về nơi 9 suối, trở thành người thiên cổ, về với Chúa, xuống suối vàng, về miền cực lạc, tử vong, thiệt mạng, tuyệt mệnh, vào hòm, lên bàn thờ, khuất núi, lâm chung, đi đời... (wiki)

No comments:

Post a Comment

Be not afraid, gentle readers! Share your thoughts!
(Make sure to save your text before hitting publish, in case your comment gets buried in the attic, never to be seen again).